Tham khảo Chandelier_(bài_hát)

  1. Lipshutz, Jason (ngày 14 tháng 5 năm 2014). “Sia's '1000 Forms of Fear' Gets Release Date & Track List”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  2. Knopper, Steve (ngày 21 tháng 4 năm 2014). “How a Song Written by Sia Furler Becomes a Hit”. The New York Times. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  3. Ehrlich, Brenna (ngày 17 tháng 3 năm 2014). “Sia's New YOLO Song 'Chandelier' Could Have Been Rihanna's Next Hit”. MTV News. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  4. “Sia says her new song 'Chandelier' could have gone to Beyoncé or Rihanna”. NME. ngày 18 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
  5. 1 2 “Chandelier – Single”. United States: iTunes Store (Apple Inc). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  6. 1 2 “Chandelier Remixes – EP”. Germany: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  7. 1000 Forms of Fear (liner notes). Sia. RCA Records. 2014.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  8. "Australian-charts.com – Sia – Chandelier". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 19 tháng 4 năm 2014.
  9. "Austriancharts.at – Sia – Chandelier" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  10. "Ultratop.be – Sia – Chandelier" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  11. "Ultratop.be – Sia – Chandelier" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 16 tháng 5 năm 2014.
  12. "Sia Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 15 tháng 5 năm 2014.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201435 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 13 tháng 9 năm 2014.
  14. "Danishcharts.com – Sia – Chandelier". Tracklisten. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  15. "Sia: Chandelier" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 10 tháng 7 năm 2014.
  16. "Lescharts.com – Sia – Chandelier" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 8 tháng 4 năm 2014.
  17. “Sia - Chandelier” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “Greece Digital Songs”. Billboard. 17 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 6 tháng 11 năm 2015.
  20. "Chart Track: Week 33, 2014". Irish Singles Chart.
  21. "Sia – Chandelier Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 11 tháng 5 năm 2014.
  22. “Top Digital Download - Classifica settimanale WK 43 (dal 20-10-2014 al 26-10-2014)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. "Sia Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 24 tháng 2 năm 2015.
  24. “The Official Lebanese Top 20 - Sia”. The official lebanese Top 20.
  25. "Nederlandse Top 40 – Sia" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  26. "Dutchcharts.nl – Sia – Chandelier" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  27. "Charts.nz – Sia – Chandelier". Top 40 Singles. Truy cập 28 tháng 3 năm 2014.
  28. "Norwegiancharts.com – Sia – Chandelier". VG-lista. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  29. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 25 tháng 8 năm 2014.
  30. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  31. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201421 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 6 năm 2014.
  32. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201436 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 13 tháng 9 năm 2014.
  33. “2018년 28주차 Digital Chart (국외)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  34. "Spanishcharts.com – Sia – Chandelier" Canciones Top 50. Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.
  35. "Swedishcharts.com – Sia – Chandelier". Singles Top 100. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  36. "Swisscharts.com – Sia – Chandelier". Swiss Singles Chart. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.
  37. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  38. "Sia Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 15 tháng 5 năm 2014.
  39. "Sia Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 26 tháng 5 năm 2014.
  40. "Sia Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 5 năm 2014.
  41. "Sia Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 31 tháng 7 năm 2014.
  42. "Sia Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 5 năm 2014.
  43. "Sia Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 18 tháng 9 năm 2014.
  44. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  45. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  46. “JAHRESHITPARADE SINGLES 2014” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “ultratop.be – Ultratop Charts”. ultratop.be/nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  48. “Ultratop Belgian Charts – Year End 2014 Singles”. ultratop.be/fr. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  49. “2014 Year End Charts — Top Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  50. “Danmarks officielle hitlister” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Top Singles France - Chandelier”. chartsinfrance.net. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.
  52. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2014”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  54. “"מסתובב" הוא השיר הכי מושמע בישראל” (bằng tiếng Hebrew). Mako.co.il. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Dutch Charts – Jaaroverzichten”. dutchcharts.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  58. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  59. “Utwory, których słuchaliśmy w radiu – Airplay 2014” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “TOP 100 Canciones Anual 2014”. promusicae.es. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  61. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Hitlistan.se. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Jahreshitparade 2014”. hitparade.ch. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  63. “Chart News: The Official Top 100 Biggest Songs of 2014 Revealed!”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  64. “Hot 100 Songs – Year End 2014”. Billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  65. “2014 Year End: ADULT POP SONGS”. Billboard.com. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
  66. “Dance Club Songs – Year End 2014”. Billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
  67. “Pop Songs – Year End 2014”. Billboard.com. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2015.
  68. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  69. “Rapports annuels 2014”. Ultratop. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  70. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  71. “TRACK TOP-100 2015”. Tracklisten. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  72. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  74. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. 1 2 “International Digital Chart - 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  76. “TOP 100 Canciones Anual 2015”. promusicae.es. 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  77. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “Jahreshitparade 2015”. Schweizer Hitparade. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  79. “End of Year Singles Chart - Top 100”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  80. “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  81. “Classement Singles - année 2016” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  83. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  84. “International Digital Chart - 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  85. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2014.
  86. “Austrian single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Sia vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Chandelier vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  87. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
  88. “Canada single certifications – Sia – Chandelier”. Music Canada. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  89. “Sia 'Chandelier': Track”. IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015.
  90. “France single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
  91. “Gold-/Platin-Datenbank (Sia; 'Chandelier')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  92. “Italy single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Chandelier" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  93. “Certificaciones – Sia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  94. 1 2 “NZ Top 40 Singles Chart (9 February 2015)”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  95. “Download Chart (International) – 2017 (see #33)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  96. “Chandelier (Liam Keegan Radio Edit)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “Sia - Chandelier” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Sia; 'Chandelier')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  99. “Britain single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Chandelier vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  100. “American single certifications – Sia – Chandelier” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. 19 tháng 6 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  101. “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  102. “Chandelier – Single”. Belgium: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  103. “Chandelier – Single”. Brazil: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  104. “Chandelier – Single”. France: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  105. “Chandelier – Single”. Norway: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  106. “Chandelier – Single”. Portugal: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  107. “Chandelier – Single”. Spain: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  108. “Chandelier – Single”. Sweden: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  109. “Chandelier – Single”. United Kingdom: iTunes Store (Apple Inc). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  110. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  111. “Chandelier Remixes – EP”. Belgium: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  112. “Chandelier Remixes – EP”. Brazil: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  113. “Chandelier Remixes – EP”. Canada: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  114. “Chandelier Remixes – EP”. Norway: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  115. “Chandelier Remixes – EP”. Switzerland: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  116. “Chandelier Remixes – EP”. United States: iTunes Store. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  117. “Chandelier Remixes – EP”. Australia: iTunes Store. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  118. “Chandelier Remixes – EP”. New Zealand: iTunes Store. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  119. Corradini, Paola. “Sia – Chandelier (Monkey Puzzle)” (bằng tiếng Ý). Radio Airplay SRL. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  120. “Chandelier by Sia”. Amazon.de. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  121. “Chandelier by Sia”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  122. “Chandelier [Single, Import]”. Amazon.ca. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  123. “Chandelier: Sia”. Amazon.fr. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chandelier_(bài_hát) http://austriancharts.at/year.asp?id=2014&cat=s http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.amazon.ca/Chandelier-Sia/dp/B00N5ARZL4/...